Hanoi
TT Tên xã, phường
(thuộc quận, huyện, thị)
Tổng đàn
(con)
Số hộ nuôi
(hộ)
Số bò vắt sữa
(con)
Sản lượng sữa
(kg)
I Huyện Ba Vì 4840 1206 3112 41507
1 Vạn Thắng 19 10 12 180
2 Phú Đông 46 13 25 350
3 Cổ Đô 23 6 11 165
4 Phú Cường 17 4 10 160
5 Phong Vân 40 15 29 435
6 Phú Châu 35 6 25 425
7 Phú Sơn 6 1 3 40
8 Tiên Phong 41 14 30 450
9 Tòng Bạt 51 26 35 360
10 Ba Trại 28 8 18 250
11 Tản Lĩnh 1195 205 894 11250
TT bò 960 235 478 6500
12 Vân Hòa 1400 409 903 12000
13 Yên Bài 930 243 630 8850
14 Minh Châu 18 8 0 0
15 Thuỵ An 7 1 6 80
16 Cam Thượng 2 1 0 0
17 Cẩm Lĩnh 3 1 1 12
18 Minh Quang 18 11 2 30
19 Thuần Mỹ 1      
II TX Sơn Tây 92 36 29 500
1 Trung Hưng 1 1 0 0
2 Trung Sơn Trầm 4 12 1 15
3 Kim Sơn 56 21 18 310
4 Cổ Đông 3 2 0 0
5 Xuân Sơn 3 3 2 25
6 Sơn Đông 25 12 8 150
III Huyện Phúc Thọ 142 42 83 1115
1 Long Xuyên 41 9 21 332
2 Cẩm Đình 12 5 6 95
3 Xuân Phú 15 7 9 120
4 Thượng Cốc 1 1 0 0
5 Thọ Lộc 5 3 2 25
6 Phụng Thượng 66 16 44 530
7 Liên Hiệp 2 1 1 13
IV Thạch Thất 27 6 13 190
1 Cẩm Yên 18 3 10 145
2 Đại Đồng 6 2 1 15
3 Liên Quan 3 1 2 30
V Đan Phượng 202 38 101 1520
1 Phương Đình 171 28 86 1270
2 Song Phượng 7 2 4 70
3 Trung Châu 2 1 2 30
4 Đồng Tháp 14 7 9 150
VI Quốc Oai 192 27 118 1490
1 Phượng Cách 162 22 97 1250
2 Phú Cát 22 4 17 200
3 Yên Sơn 8 1 4 40
VII Hoài Đức 11 1 3 30
1 Yên Sở 11 1 3 30
VIII Hà Đông 8 1 5 80
1 Yên Nghĩa 8 1 5 80
IX Chương Mỹ 32 4 17 192
1 Đông Sơn 9 2 5 50
2 Trường Yên 2 1 2 12
3 Thụy Hương 21 1 10 130
X Thanh Oai 47 4 23 370
1 Thanh Mai 20 1 9 150
2 Bích Hòa 19 3 10 160
3 Liên Châu 8 1 4 60
XI Mỹ Đức 5 1 4 60
1 Đồng Tâm 5 1 4 60
XII Thường Tín 4 1 0 0
1 Tự Nhiên 4 1 0 0
XIII Phú Xuyên 5 1 3 40
1 Hồng Minh 5 1 3 40
XIV Gia Lâm 2718 1008 1550 22573
1 Phù Đổng 1690 708 1022 15800
2 Dương Hà 321 136 179 2000
3 Trung Màu 320 130 180 2200
4 Đặng Xá 154 34 80 1300
5 Phú Thị 149   89 1100
6 TT Yên Viên 16 5 12 160
7 Văn Đức 18 7 1 13
8 Kim Sơn 4 2 4 60
9 Đình Xuyên 4 2 2 30
10 Dương Xá 25 22 15 220
11 Cổ Bi 17 8 11 150
XV Đông Anh 323 168 163 2220
1 Vĩnh Ngọc 178 96 100 1500
2 Tàm Xá 100 53 45 500
3 Đại Mạch 25 9 15 180
4 Đông Hội 7 3 3 40
5 Xuân Canh 9 5    
6 Nguyên Khê 3 1    
7 Hải Bối 1 1    
XVI Sóc Sơn 30 6 19 270
1 Tân Dân 12 1 7 100
2 Nam Sơn 6 2 4 60
3 Phủ Lỗ 9 2 6 80
4 Phú Minh 3 1 2 30
XVII Long Biên 90 17 62 980
1 Phúc Lợi 70 12 50 800
2 Cự Khối 20 5 12 180
XVIII Hoàng Mai 140 15 80 1000
1 Hoàng Mai 140 15 80 1000
XIX Mê Linh 2 1 0 0
XX Doanh Nghiệp QD 420 1 150 2700
1 CT giống gia súc lớn Hà Nội 420 1 150 2700
Tổng 61 xã + 1 công ty 9330 2583 5535 76837